1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. Mã số hồ sơ 10
2. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. Mã số hồ sơ: 09
3. Chứng thực hợp đồng giao dịch dân sự. Mã số hồ sơ: 08
4. Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng. Mã số hồ sơ: 07
5. Chứng thực hợp đồng ủy quyền và Giấy uỷ quyền. Mã số hồ sơ: 06
6. Cấp lại bản chính giấy khai sinh. Mã số hồ sơ 05
7. Cấp bản sao từ giấy tờ hộ tịch. Mã số hồ sơ 04
8. Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. Mã số hồ sơ: 03
9. Thủ tục bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. Mã số hồ sơ: 02
10. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. Mã số hồ sơ: 01
|