STT |
Xã, thị trấn |
Số lượng giống lúa lai phân bổ (kg) |
Chia theo giống |
|||
Giống lúa lai CT 16 |
Giống lúa lai MHC 2 |
Giống lúa lai HYT 108 |
Giống lúa lai BIO 404 |
|||
1 |
Xã An Tân |
315 |
|
315 |
|
|
2 |
Thị trấn An Lão |
2.700 |
|
526 |
1.589 |
585 |
3 |
Xã An Trung |
5.625 |
|
2.461 |
3.164 |
|
4 |
Xã An Hưng |
3.690 |
|
630 |
3.060 |
|
5 |
Xã An Dũng |
3.195 |
|
|
3.195 |
|
6 |
Xã An Vinh |
4.320 |
|
1.044 |
3.276 |
|
7 |
Xã An Quang |
1.350 |
315 |
|
|
1.035 |
8 |
Xã An Nghĩa |
2.250 |
|
1.215 |
|
1.035 |
|
Tổng cộng |
23.445 |
315 |
6.191 |
14.284 |
2.655 |
UBND huyện giao Phòng NN&PTNT huyện theo dõi quá trình tiếp nhận và cung ứng số lượng giống lúa lai cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện sản xuất đúng cơ cấu, chủng loại, số lượng và lịch thời vụ./.
Tác giả bài viết: Lâm Hoài
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn