Công bố 13 thủ tục hành chính mức độ 4, 33 thủ tục hành chính mức độ 3 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định

Thứ hai - 22/03/2021 10:37
Ngày 11/03/2021 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 840/QĐ-UBND của UBND tỉnh Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định; và quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 Điều chỉnh Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Theo đó, UBND tỉnh công bố và công bố điều chỉnh danh mục kèm theo các Quyết định trên Danh mục 195 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 157 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố  và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn), theo đó:
Đối với thẩm quyền giải quyết của cấp huyện có 13 thủ tục hành chính mức độ 4, 21 thủ tục hành chính mức độ 3; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã có 12 TTHC mức độ 3, cụ thể:

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày   11/3 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

 
   
 
STT MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MÃ SỐ
DỊCH VỤ CÔNG
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN GHI CHÚ  
MỨC
ĐỘ 3
MỨC
ĐỘ 4
 
I Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
1 2.000620.000.00.00.H08 2.000620.000.00.00.H08-04.01-H Cấp Giấy phép bán lẻ rượu   x    
2 2.001240.000.00.00.H08 2.001240.000.00.00.H08-04.01-H Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu   x    
3 2.000615.000.00.00.H08 2.000615.000.00.00.H08-04.01-H Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu   x    
II Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
4 1.007262.000.00.00.H08 1.007262.000.00.00.H08-04.01-H Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.   x    
III Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
5 1.008455.000.00.00.H08 1.008455.000.00.00.H08-04.00-H Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện   x    
IV Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
6 2.000414.000.00.00.H08 2.000414.000.00.00.H08-03.00-H Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị x      
7 2.000402.000.00.00.H08 2.000402.000.00.00.H08-03.00-H Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến x      
8 1.000843.000.00.00.H08 1.000843.000.00.00.H08-03.00-H Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở x      
9 2.000385.000.00.00.H08 2.000385.000.00.00.H08-03.00-H Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến x      
10 2.000374.000.00.00.H08 2.000374.000.00.00.H08-03.00-H Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề x      
11 1.000804.000.00.00.H08 1.000804.000.00.00.H08-03.00-H Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất x      
12 2.000364.000.00.00.H08 2.000364.000.00.00.H08-03.00-H Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại x      
V Lĩnh vực Hộ tịch
13 2.000528.000.00.00.H08 2.000528.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài x      
14 2.002189.000.00.00.H08 2.002189.000.00.00.H08-03.01-H Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài x      
15 2.000554.000.00.00.H08 2.000554.000.00.00.H08-03.01-H Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài x      
16 2.000547.000.00.00.H08 2.000547.000.00.00.H08-03.01-H Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) x      
17 2.000522.000.00.00.H08 2.000522.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài x      
18 1.000893.000.00.00.H08 1.000893.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân x      
19 1.001193.000.00.00.H08 1.001193.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký khai sinh x      
20 1.004884.000.00.00.H08 1.004884.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký lại khai sinh x      
21 1.004772.000.00.00.H08 1.004772.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân x      
22 1.000656.000.00.00.H08 1.000656.000.00.00.H08-03.01-H Đăng ký khai tử x      
23 1.004873.000.00.00.H08 1.004873.000.00.00.H08-03.01-H Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân x      
24 2.001023.000.00.00.H08 2.001023.000.00.00.H08-03.00-H Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi x      
25 2.000986.000.00.00.H08 2.000986.000.00.00.H08-03.00-H Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi x      
VI Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
26 1.001612.000.00.00.H08 1.001612.000.00.00.H08-04.01-H Đăng ký thành lập hộ kinh doanh   x    
27 2.000720.000.00.00.H08 2.000720.000.00.00.H08-04.01-H Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh   x    
28 1.001570.000.00.00.H08 1.001570.000.00.00.H08-04.00-H Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh   x    
29 1.001266.000.00.00.H08 1.001266.000.00.00.H08-04.00-H Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh   x    
30 2.000575.000.00.00.H08 2.000575.000.00.00.H08-04.01-H Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh   x    
31 2.002344 2.002344.000.00.00.H08-04.01-H Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh   x    
VII Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
32 1.004831.000.00.00.H08 1.004831.000.00.00.H08-03.00-H Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở x      
VIII Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
33 1.004650.000.00.00.H08 1.004650.000.00.00.H08-04.00-H Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn   x Chỉ áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn  
34 1.004645.000.00.00.H08 1.004645.000.00.00.H08-04.00-H Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo   x  
  TỔNG CỘNG: 34 TTHC 21 13  
                   

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:  840/QĐ-UBND ngày 11/3 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

 
   
 
STT MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MÃ SỐ
DỊCH VỤ CÔNG
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN GHI CHÚ  
MỨC
ĐỘ 3
MỨC
ĐỘ 4
 
I Lĩnh vực Chứng thực
1 2.000908.000.00.00.H08_X 2.000908.000.00.00.H08-03.00-X Cấp bản sao từ sổ gốc x      
II Lĩnh vực Người có công
2 1.006779.000.00.00.H08_X 1.006779.000.00.00.H08-03.00-X Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ x      
3 1.002271.000.00.00.H08_X 1.002271.000.00.00.H08-03.00-X Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần x      
4 1.003057.000.00.00.H08_X 1.003057.000.00.00.H08-03.00-X Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ x      
5 1.001257.000.00.00.H08_X 1.001257.000.00.00.H08-03.00-X Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương x      
  TỔNG CỘNG: 05 TTHC 05    
                   

Phụ lục
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Kèm theo Quyết định số  939/QĐ-UBND ngày  19/3 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

 
   
 
STT MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MÃ SỐ
DỊCH VỤ CÔNG
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN GHI CHÚ  
MỨC
ĐỘ 3
MỨC
ĐỘ 4
 
I Lĩnh vực Hộ tịch
1 1.001193.000.00.00.H08 1.001193.000.00.00.H08-03.01-X Đăng ký khai sinh x      
2 1.004884.000.00.00.H08 1.004884.000.00.00.H08-03.01-X Đăng ký lại khai sinh x      
3 1.004772.000.00.00.H08 1.004772.000.00.00.H08-03.01-X Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân x      
4 1.000656.000.00.00.H08 1.000656.000.00.00.H08-03.01-X Đăng ký khai tử x      
5 1.004873.000.00.00.H08 1.004873.000.00.00.H08-03.01-X Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân x      
6 2.001023.000.00.00.H08 2.001023.000.00.00.H08-03.00-X Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi x      
7 2.000986.000.00.00.H08 2.000986.000.00.00.H08-03.01-X Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi x      
  TỔNG CỘNG: 07 TTHC 07    
                   
Quyết định 840/QĐ-UBND ngày 11//3/2021 thay thế Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số 5286/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Tác giả bài viết: Hồng Hải

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây